Phần mềm Xây dựng Thực đơn Cân bằng Dinh dưỡng thực hiện bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công ty Ajinomoto Việt Nam và Viện Dinh dưỡng Quốc gia
Thông tin dinh dưỡng của thực đơn Tuần 18 (04/01/2021-08/01/2021)
I. Thông tin dinh dưỡng chi tiết của thực đơn ăn trưa
ĐÃ CÂN BẰNG
THỨ
|
Món chính
|
Món mặn
|
Món canh
|
Món xào
|
Tráng miệng
|
Năng lượng(1) (kcal)
|
Đáp ứng nhu cầu hằng ngày
(%)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số nguyên liệu (3)
(loại)
|
Tổng lượng rau củ quả(4)
(g)
|
Hàm lượng muối(5)
(g)
|
P(2)
|
Protein động vật/ Protein tổng
|
L(2)
|
G(2)
|
|
Tiêu chuẩn
|
532.5-710.0
|
30.0-40.0
|
13.0-20.0
|
≥ 48.0
|
20.0-30.0
|
50.0-65.0
|
≥ 10
|
86.0-140.0
|
≤ 2.0
|
HAI
|
Cơm
|
Thịt kho củ cải
|
Cải nhún nấu tôm khô
|
Bầu xào trứng
|
Dưa hấu
|
554.9
|
31.3
|
19.8
|
67.2
|
22.5
|
57.8
|
12
|
99.0
|
1.7
|
BA
|
Cơm
|
Gà chiên nước mắm
|
Canh chua rau muống nấu thịt
|
Su su bắp non xào thịt gà
|
Rau câu felly
|
611.4
|
34.4
|
16.7
|
60.4
|
29.4
|
53.8
|
14
|
99.0
|
1.7
|
TƯ
|
Cơm
|
Trứng hấp thịt
|
Canh bí đỏ nấu thịt
|
Cải thảo xào mè
|
Táo
|
578.6
|
32.6
|
13.5
|
52.2
|
28.7
|
57.8
|
11
|
86.0
|
1.1
|
NĂM
|
Cơm
|
Chả cá chiên
|
Rau dền mồng tơi nấu thịt
|
mướp xào thịt gà
|
Chuối
|
610.8
|
34.4
|
13.8
|
55.2
|
28.8
|
57.4
|
11
|
87.0
|
1.5
|
SÁU
|
Cơm
|
Thịt xay kho đậu ve
|
Khoai mỡ nấu thịt
|
Rau muống xào tỏi
|
Nhãn
|
619.1
|
34.9
|
14.8
|
52.3
|
27.3
|
57.9
|
10
|
95.0
|
1.6
|
Ghi chú:
|
(1) Phần trăm năng lượng được tính trên tổng năng lượng của một ngày.
|
|
(2) Phần trăm Protein, Lipid, Glucid được tính trên tổng năng lượng của một bữa.
|
|
(3) Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
|
|
(4) Tổng lượng rau củ quả trong thực đơn, chưa bao gồm trái cây tráng miệng.
|
|
(5) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn.
|
THỨ
|
MÓN ĂN XẾ
|
HAI
|
BÁNH PHÔ MAI
|
BA
|
BÁNH FLAN
|
TƯ
|
NUI XÀO BÒ
|
NĂM
|
BÁNH DỪA CUỘN
|
SÁU
|
BÁNH PUDDING
|