Phần mềm Xây dựng Thực đơn Cân bằng Dinh dưỡng thực hiện bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công ty Ajinomoto Việt Nam và Viện Dinh dưỡng Quốc gia
Thông tin dinh dưỡng của thực đơn bán trú
từ 11/01/2021 đến 15/01/2021
I. Thông tin dinh dưỡng chi tiết của thực đơn ăn trưa
Thứ
|
Món chính
|
Món mặn
|
Món canh
|
Món xào
|
Tráng miệng
|
Năng lượng(1) (kcal)
|
Đáp ứng nhu cầu hằng ngày
(%)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số nguyên liệu (3)
(loại)
|
Tổng lượng rau củ quả(4)
(g)
|
Hàm lượng muối(5)
(g)
|
P(2)
|
Protein động vật/ Protein tổng
|
L(2)
|
G(2)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn
|
532.5-710.0
|
30.0-40.0
|
13.0-20.0
|
≥ 48.0
|
20.0-30.0
|
50.0-65.0
|
≥ 10
|
86.0-140.0
|
≤ 2.0
|
HAI
|
Cơm
|
Cá ba sa tẩm bột chiên
|
Canh cà chua nấu trứng
|
Đậu đũa xào tỏi
|
Bánh kem xốp
|
708.8
|
39.9
|
13.9
|
48.4
|
26.9
|
59.2
|
11
|
86.0
|
1.5
|
BA
|
Cơm
|
Thịt kho trứng
|
Canh bí xanh nấu tôm khô
|
Dưa leo xào
|
Rau câu felly
|
643.1
|
36.2
|
22.5
|
76.0
|
27.5
|
50.1
|
11
|
86.0
|
1.6
|
TƯ
|
Cơm
|
Thịt bò kho sả
|
Canh chua thơm
|
Su su xào thịt
|
Chuối
|
647.2
|
36.5
|
17.9
|
68.6
|
26.2
|
55.9
|
13
|
90.0
|
1.0
|
NĂM
|
Cơm
|
Trứng chiên thịt
|
Canh cải ngọt nấu tôm khô
|
Củ sắn xào
|
Dưa hấu
|
669.9
|
37.7
|
17.5
|
68.5
|
26.5
|
56.0
|
11
|
90.0
|
1.1
|
SÁU
|
Cơm
|
Gà kho gừng
|
Canh mồng tơi, mướp nấu thịt
|
Cải thảo xào mè
|
Táo ta
|
584.9
|
33.0
|
16.7
|
60.6
|
27.7
|
55.6
|
11
|
113.0
|
1.6
|
Ghi chú:
|
(1) Phần trăm năng lượng được tính trên tổng năng lượng của một ngày.
|
|
|
(2) Phần trăm Protein, Lipid, Glucid được tính trên tổng năng lượng của một bữa.
|
|
|
(3) Tổng số loại nguyên liệu sử dụng trong thực đơn, không bao gồm gia vị.
|
|
|
(4) Tổng lượng rau củ quả trong thực đơn, chưa bao gồm trái cây tráng miệng.
|
|
|
(5) Tổng lượng muối từ các gia vị chứa muối sử dụng trong thực đơn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Món ăn xế
THỨ
|
MÓN ĂN
|
HAI
|
Rau câu bánh flan
|
BA
|
Bánh bông lan mặn
|
TƯ
|
Bún riêu nấu cua đồng
|
NĂM
|
Bánh dừa cuộn
|
SÁU
|
Sữa chua
|